附逆 fù nì
volume volume

Từ hán việt: 【phụ nghịch】

Đọc nhanh: 附逆 (phụ nghịch). Ý nghĩa là: theo bọn phản nghịch. Ví dụ : - 变节附逆 mất khí tiết theo bọn phản nghịch.

Ý Nghĩa của "附逆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

附逆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo bọn phản nghịch

投靠叛逆集团

Ví dụ:
  • volume volume

    - 变节 biànjié 附逆 fùnì

    - mất khí tiết theo bọn phản nghịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附逆

  • volume volume

    - 变节 biànjié 附逆 fùnì

    - mất khí tiết theo bọn phản nghịch.

  • volume volume

    - zhù zài 学校 xuéxiào 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống ở gần trường học.

  • volume volume

    - zhù zài 京城 jīngchéng 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần thủ đô.

  • volume volume

    - 顺境 shùnjìng 暴露 bàolù 恶习 èxí 逆境 nìjìng 凸显 tūxiǎn 美德 měidé

    - Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cái 认识 rènshí 不久 bùjiǔ 谈不上 tánbùshàng 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 叛逆 pànnì 计划 jìhuà bèi 曝光 bàoguāng le

    - Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 附耳 fùěr tán le 几句 jǐjù

    - hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.

  • volume volume

    - 从属 cóngshǔ de 下级 xiàjí de 等级 děngjí 权力 quánlì huò 威望 wēiwàng de 附属 fùshǔ de

    - Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghịch , Nghịnh
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTU (卜廿山)
    • Bảng mã:U+9006
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Bù , Fū , Fù , Pǒu
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フ丨ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLODI (弓中人木戈)
    • Bảng mã:U+9644
    • Tần suất sử dụng:Rất cao