Đọc nhanh: 附逆 (phụ nghịch). Ý nghĩa là: theo bọn phản nghịch. Ví dụ : - 变节附逆 mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
附逆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo bọn phản nghịch
投靠叛逆集团
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附逆
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 他们 俩 附耳 谈 了 几句
- hai người ấy ghé tai nói thầm vài câu.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逆›
附›