Đọc nhanh: 触忤 (xúc ngỗ). Ý nghĩa là: mạo phạm; xúc phạm.
触忤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạo phạm; xúc phạm
冒犯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触忤
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 他 接触 到 了 我 的 手
- Anh ấy chạm vào tay tôi.
- 他们 的 观点 相 抵触
- Quan điểm của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他 对 此事 很 有 感触
- anh ấy rất có cảm xúc với việc này.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 领导 应该 多 跟 群众 接触
- Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忤›
触›