Đọc nhanh: 不孝 (bất hiếu). Ý nghĩa là: bất hiếu; không có hiếu; thất hiếu, đứa con bất hiếu này (xưa dùng để tự xưng mình trong đám tang của cha mẹ). Ví dụ : - 子不孝,父之过 mũi dại, lái chịu đòn (con bất hiếu, lỗi tại cha - tử bất hiếu, phụ chi quá)
不孝 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất hiếu; không có hiếu; thất hiếu
不孝顺
- 子 不孝 , 父之过
- mũi dại, lái chịu đòn (con bất hiếu, lỗi tại cha - tử bất hiếu, phụ chi quá)
✪ 2. đứa con bất hiếu này (xưa dùng để tự xưng mình trong đám tang của cha mẹ)
旧时父母丧事中用于自称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不孝
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 子 不孝 , 父之过
- mũi dại, lái chịu đòn (con bất hiếu, lỗi tại cha - tử bất hiếu, phụ chi quá)
- 这个 孩子 对 长辈 不 孝顺
- Đứa trẻ này không hiếu thảo với bề trên.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 老人 不 图 儿女 做多大 贡献 , 有 这点 孝心 就 足够 了
- Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
孝›