Đọc nhanh: 呃逆 (ách nghịch). Ý nghĩa là: nấc cụt, ợ.
呃逆 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nấc cụt
由于膈肌痉挛,急促吸气后,声门突然关闭,发出声音通称打嗝儿
✪ 2. ợ
胃里的气体从嘴里出来, 并发出声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呃逆
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 他 老 是 逆 着 老师
- Anh ấy cứ luôn chống đối thầy giáo.
- 他 的 行为 很 逆 常理
- Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 他 突然 呃 了 一声
- Anh đột nhiên nấc cụt một tiếng.
- 他 答应 要 来 参加 聚会 呃 !
- Anh ấy hứa sẽ đến tham gia buổi tiệc kìa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呃›
逆›