Đọc nhanh: 良药苦口,忠言逆耳 (lương dược khổ khẩu trung ngôn nghịch nhĩ). Ý nghĩa là: thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng.
良药苦口,忠言逆耳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc đắng dã tật, sự thật mất lòng
能治病的药多苦口难咽,有益于人的谏言多令人不悦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良药苦口,忠言逆耳
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 奔走 终日 , 苦不堪言
- bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.
- 美国 是 不会 听取 这些 逆耳忠言 的
- Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 良药苦口利于病
- thuốt đắng dã tật.
- 良药苦口利于病
- thuốc đắng dã tật.
- 老师 真是 用心良苦 , 为了 我们 提高 成绩 天 都 加班 给 我们 补习
- "Giáo viên thật sự rất tận tâm, thậm chí còn làm thêm giờ để tổ chức buổi ôn tập cho chúng tôi, nhằm giúp chúng tôi nâng cao điểm số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
忠›
耳›
良›
苦›
药›
言›
逆›