Đọc nhanh: 转载 (chuyển tải). Ý nghĩa là: đăng lại; in lại. Ví dụ : - 几种报纸都转载了《人民日报》的社论。 một số tờ báo đều đăng lại xã luận của 'Nhân dân nhật báo'.
转载 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng lại; in lại
报刊上刊登别的报刊上发表过的文章
- 几种 报纸 都 转载 了 《 人民日报 》 的 社论
- một số tờ báo đều đăng lại xã luận của 'Nhân dân nhật báo'.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转载
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 几种 报纸 都 转载 了 《 人民日报 》 的 社论
- một số tờ báo đều đăng lại xã luận của 'Nhân dân nhật báo'.
- 书籍 是 知识 的 载体
- Sách là phương tiện truyền tải tri thức.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
转›
载›