舍得 shědé
volume volume

Từ hán việt: 【xả đắc】

Đọc nhanh: 舍得 (xả đắc). Ý nghĩa là: nỡ; đành lòng; chịu cho, không tiếc. Ví dụ : - 你舍得离开孩子吗? Bạn có nỡ lòng rời xa con không?. - 你舍得离开家吗? Bạn nỡ rời khỏi nhà sao?. - 他舍得花钱买好东西。 Anh ấy không tiếc tiền mua đồ tốt.

Ý Nghĩa của "舍得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

舍得 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nỡ; đành lòng; chịu cho

愿意割舍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 舍得 shède 离开 líkāi 孩子 háizi ma

    - Bạn có nỡ lòng rời xa con không?

  • volume volume

    - 舍得 shède 离开 líkāi jiā ma

    - Bạn nỡ rời khỏi nhà sao?

✪ 2. không tiếc

不吝惜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 舍得 shède 花钱买 huāqiánmǎi hǎo 东西 dōngxī

    - Anh ấy không tiếc tiền mua đồ tốt.

  • volume volume

    - 舍得 shède 买贵 mǎiguì de 衣服 yīfú

    - Cô ấy không tiếc mua quần áo đắt tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍得

  • volume volume

    - 左邻右舍 zuǒlínyòushè 处得 chùdé dōu hěn hǎo

    - Hàng xóm cư xử rất tốt.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì men dōu 舍不得 shěbùdé ràng 离职 lízhí

    - Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.

  • volume volume

    - 不要 búyào 扔掉 rēngdiào 有点 yǒudiǎn 舍不得 shěbùdé

    - Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.

  • volume volume

    - 舍得 shède 离开 líkāi 孩子 háizi ma

    - Bạn có nỡ lòng rời xa con không?

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 提供 tígōng 宿舍 sùshè 租房子 zūfángzi

    - Công ty không cấp ký túc xá, tớ phải thuê trọ bên ngoài.

  • volume volume

    - rén de 天性 tiānxìng 便是 biànshì 这般 zhèbān 凉薄 liángbáo 只要 zhǐyào 更好 gènghǎo de lái huàn 一定 yídìng 舍得 shède

    - Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng

  • volume volume

    - 别带 biédài de māo zǒu zhēn 舍不得 shěbùdé

    - Đừng mang mèo của tôi đi, tôi rất không nỡ.

  • volume volume

    - 他学得 tāxuédé 很慢 hěnmàn dàn 表现 biǎoxiàn chū 锲而不舍 qièérbùshě de 精神 jīngshén

    - Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+2 nét)
    • Pinyin: Shě , Shè , Shì
    • Âm hán việt: , Xả
    • Nét bút:ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMJR (人一十口)
    • Bảng mã:U+820D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao