Đọc nhanh: 舍得 (xả đắc). Ý nghĩa là: nỡ; đành lòng; chịu cho, không tiếc. Ví dụ : - 你舍得离开孩子吗? Bạn có nỡ lòng rời xa con không?. - 你舍得离开家吗? Bạn nỡ rời khỏi nhà sao?. - 他舍得花钱买好东西。 Anh ấy không tiếc tiền mua đồ tốt.
舍得 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nỡ; đành lòng; chịu cho
愿意割舍
- 你 舍得 离开 孩子 吗
- Bạn có nỡ lòng rời xa con không?
- 你 舍得 离开 家 吗 ?
- Bạn nỡ rời khỏi nhà sao?
✪ 2. không tiếc
不吝惜
- 他 舍得 花钱买 好 东西
- Anh ấy không tiếc tiền mua đồ tốt.
- 她 舍得 买贵 的 衣服
- Cô ấy không tiếc mua quần áo đắt tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舍得
- 左邻右舍 处得 都 很 好
- Hàng xóm cư xử rất tốt.
- 同事 们 都 舍不得 让 我 离职
- Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 你 舍得 离开 孩子 吗
- Bạn có nỡ lòng rời xa con không?
- 公司 不 提供 宿舍 , 我 得 租房子
- Công ty không cấp ký túc xá, tớ phải thuê trọ bên ngoài.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 别带 我 的 猫 走 , 我 真 舍不得
- Đừng mang mèo của tôi đi, tôi rất không nỡ.
- 他学得 很慢 , 但 表现 出 锲而不舍 的 精神
- Anh ấy học rất chậm, nhưng biểu hiện ra tinh thần cần cù bền bỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
舍›