Đọc nhanh: 心痒难忍 (tâm dương nan nhẫn). Ý nghĩa là: Ngứa ngáy Không thể chịu được.
心痒难忍 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngứa ngáy Không thể chịu được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心痒难忍
- 不忍心
- không nhẫn tâm; không đành lòng; không đành dạ
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 他 忍心 让 我 独自 面对 困难
- Anh ấy nhẫn tâm để tôi đối mặt với khó khăn một mình.
- 因有 信心 , 故 不 畏难
- Vì tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.
- 他 备受 冷落 , 心里 很 难过
- Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.
- 他 心里 很 难过
- Anh ấy cảm thấy rất buồn trong lòng.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
忍›
痒›
难›