Đọc nhanh: 必需品 (tất nhu phẩm). Ý nghĩa là: nhu yếu phẩm; thứ cần thiết. Ví dụ : - 日用必需品。 đồ cần dùng hàng ngày
必需品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhu yếu phẩm; thứ cần thiết
生活上不可缺少的物品,如粮食、衣服、被褥等
- 日用 必需品
- đồ cần dùng hàng ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必需品
- 日用 必需品
- đồ cần dùng hàng ngày
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 购买 生活必需品
- Mua nhu yếu phẩm hàng ngày.
- 她 抛弃 了 不必要 的 物品
- Cô ấy đã bỏ đi những đồ vật không cần thiết.
- 所有 必需品 都 整齐 了
- Tất cả các vật dụng cần thiết đã đủ.
- 衣 、 食 、 住所 是 生活 的 基本 必需品
- Áo, thức ăn và nơi ở là những nhu yếu phẩm cơ bản trong cuộc sống.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
必›
需›