Đọc nhanh: 必须拿机会 (tất tu nã cơ hội). Ý nghĩa là: phải nắm lấy một cơ hội.
必须拿机会 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải nắm lấy một cơ hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必须拿机会
- 我们 必须 利用 这个 时机
- Chúng ta phải tận dụng thời cơ này.
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 我们 必须 博得 这次 机会
- Chúng ta phải bắt được cơ hội này.
- 明天 的 会议 大家 必须 参加
- Cuộc họp ngày mai mọi người nhất định phải tham gia.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 她 必须 进行 手术 , 否则 会 死 的
- Cô ấy phải phẫu thuật nếu không sẽ chết.
- 您 的 托运 行李 必须 到 候机楼 认领
- Hành lý ký gửi của bạn phải được nhận tại nhà ga.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
必›
拿›
机›
须›