Đọc nhanh: 必须系安全带 (tất tu hệ an toàn đới). Ý nghĩa là: phải thắt dây an toàn.
必须系安全带 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phải thắt dây an toàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必须系安全带
- 安全系数
- hệ số an toàn
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 每 英尺 线缆 必须 安装 一个
- Một kẹp cho mỗi một chân dây.
- 对 特殊 工种 的 在 岗 人员 , 必须 定期 进行 安全 教育
- Giáo dục an toàn thường xuyên phải được cung cấp cho nhân viên tại chỗ của các loại công việc đặc biệt
- 学生 出入 校门 必须 佩带 校徽
- học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.
- 我们 必须 带 他 撤离 此地
- Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi đây.
- 对不起 , 我 必须 拒绝 你 的 提议 , 我 有 其他 安排 了
- Xin lỗi, tôi phải từ chối đề nghị của bạn, tôi đã có kế hoạch khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
安›
带›
必›
系›
须›