务必 wùbì
volume volume

Từ hán việt: 【vụ tất】

Đọc nhanh: 务必 (vụ tất). Ý nghĩa là: phải; ắt phải; nhất thiết phải; nhất định phải. Ví dụ : - 务必要把桌子固定好。 Nhất định phải cố định cái bàn cẩn thận.. - 你务必准时到达。 Bạn nhất định phải đến đúng giờ.. - 出门时务必锁好门。 Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.

Ý Nghĩa của "务必" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

务必 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phải; ắt phải; nhất thiết phải; nhất định phải

必须

Ví dụ:
  • volume volume

    - 务必 wùbì yào 桌子 zhuōzi 固定 gùdìng hǎo

    - Nhất định phải cố định cái bàn cẩn thận.

  • volume volume

    - 务必 wùbì 准时到达 zhǔnshídàodá

    - Bạn nhất định phải đến đúng giờ.

  • volume volume

    - 出门时 chūménshí 务必 wùbì 锁好 suǒhǎo mén

    - Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 务必

✪ 1. A + 务必 + (要) + Động từ/Cụm động từ

A nhất thiết phải làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 务必 wùbì 参加 cānjiā 今天 jīntiān 会议 huìyì

    - Bạn phải tham gia họp hôm nay.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn 事务 shìwù 亲自 qīnzì 处理 chǔlǐ

    - Việc này phải tự mình giải quyết.

So sánh, Phân biệt 务必 với từ khác

✪ 1. 务必 vs 必须

Giải thích:

"务必" cũng có nghĩa của "必须", nhưng "务必" nhấn mạnh rằng chủ thể của hành động là "", "你们" hoặc "我们", thường không nói "我务必怎样怎样",nhưng "必须" có thể nói "/你们/我们必须……", cũng có thể nói 我必须 …………".
Ngoài ra,"务必"được dùng để thể hiện sự van xin, thỉnh cầu, thuyết phục, khuyên nhủ, giáo huấn, v.v., mang tính lịch sự và lịch sự hơn, Nhưng"必须" được dùng để thể hiện mệnh lệnh, yêu cầu khi dùng ở ngôi thứ hai, và giọng điệu tương đối thẳng thừng.
Khi được sử dụng ở ngôi thứ nhất, nó có nghĩa là quyết định hoặc quyết tâm.

✪ 2. 务必 vs 一定

Giải thích:

"务必" có nghĩa của "一定", nhưng "务必" nhấn mạnh rằng chủ thể của hành động là ""、"你们" hoặc "我们", thường nói "我务必怎样怎样", nhưng "一定", có thể nói "我一定……".
Ngoài ra, "务必" diễn tả một lời khẩn cầu,thỉnh cầu, căn dặn, khuyên nhủ, thuyết phục, v.v.
một cách lịch sự và khách sáo, nhưng "一定" thể hiện mệnh lệnh, yêu cầu hoặc quyết định, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务必

  • volume volume

    - 出门时 chūménshí 务必 wùbì 锁好 suǒhǎo mén

    - Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.

  • volume volume

    - 务必 wùbì 稳牢 wěnláo 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.

  • volume volume

    - 未必 wèibì néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.

  • volume volume

    - 务必 wùbì yào 桌子 zhuōzi 固定 gùdìng hǎo

    - Nhất định phải cố định cái bàn cẩn thận.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 刻期 kèqī 必须 bìxū 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ phải hoàn thành đúng thời hạn.

  • volume volume

    - 任务 rènwù lái le 周末 zhōumò 必须 bìxū 完成 wánchéng

    - Có nhiệm vụ rồi, cuối tuần phải hoàn thành.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn fēn 大哥 dàgē 务必 wùbì zài 月底 yuèdǐ 以前 yǐqián 赶回来 gǎnhuílai

    - Cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà.

  • volume volume

    - 务必 wùbì 参加 cānjiā 今天 jīntiān 会议 huìyì

    - Bạn phải tham gia họp hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao