Đọc nhanh: 心里有谱 (tâm lí hữu phả). Ý nghĩa là: có một kế hoạch trong đầu. Ví dụ : - 做这样的事你心里有谱儿没有? làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
心里有谱 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có một kế hoạch trong đầu
to have a plan in mind
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心里有谱
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
- 他 的 心里 乱 得 一点 主意 也 没有
- trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 他 心里 有点 嘀嘀
- Anh ấy hơi lo lắng trong lòng.
- 他 心里 有 很多 问题
- Anh ấy có nhiều câu hỏi trong đầu.
- 你 放心 去 吧 , 家里 的 事 有 我 照看
- anh yên tâm đi đi, việc nhà có tôi trông nom rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
有›
谱›
里›