Đọc nhanh: 打心眼里 (đả tâm nhãn lí). Ý nghĩa là: từ tận đáy lòng của một người, chân thành, Trân trọng.
打心眼里 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. từ tận đáy lòng của một người
from the bottom of one's heart
✪ 2. chân thành
heartily
✪ 3. Trân trọng
sincerely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打心眼里
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 你 打算 继续 站 在 那里 闭着 眼睛
- Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
- 总来 打扰 你 , 心里 实在 不过意
- cứ đến làm phiền anh mãi, lòng cảm thấy thực áy náy
- 能 不能 完成 任务 , 我 心里 直 打鼓
- hoàn thành công việc hay không, trong lòng tôi rất lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
打›
眼›
里›