Đọc nhanh: 心里话 (tâm lí thoại). Ý nghĩa là: Tâm sự. Ví dụ : - 父母应该倾听孩子的心里话。 Cha mẹ nên lắng nghe tâm sự của trẻ nhỏ.
心里话 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tâm sự
- 父母 应该 倾听 孩子 的 心里话
- Cha mẹ nên lắng nghe tâm sự của trẻ nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心里话
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 他 的话 句句 都 说 进 了 大家 的 心窝儿 里
- lời nói của anh ấy, câu nào cũng rót trúng vào tim mọi người.
- 他吐出 心里话
- Anh ấy nói ra những lời trong lòng.
- 找 贴近 的 人 说 说心里话
- tìm người thân thiết tâm sự.
- 她 是 个 直爽 人 , 从来不 把 自己 想 说 的话 埋藏 在 心里
- cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.
- 听 了 他 的话 , 心里 显 着 宽绰 多 了
- nghe theo lời anh ấy, trong lòng thấy thanh thản hơn nhiều.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 父母 应该 倾听 孩子 的 心里话
- Cha mẹ nên lắng nghe tâm sự của trẻ nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
话›
里›