Đọc nhanh: 记在心里 (ký tại tâm lí). Ý nghĩa là: giữ trong đầu, nhớ một cách hoàn hảo, để lưu giữ trong trái tim của một người. Ví dụ : - 临行时妈妈嘱咐了好些话,他一一记在心里。 Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
记在心里 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giữ trong đầu
to keep in mind
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
✪ 2. nhớ một cách hoàn hảo
to remember perfectly
✪ 3. để lưu giữ trong trái tim của một người
to store in one's heart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记在心里
- 别 把 委屈 瘪 在 心里
- Đừng đem oan khuất giữ trong lòng.
- 别 让 暑气 圈 在 心里
- Đừng để sự nóng giận trong lòng.
- 你 有 什么 事 就 说 吧 , 别圈 在 心里
- Có gì muốn nói thì cứ nói đi, đừng giữ trong lòng.
- 他 心里 在 想 什么 , 你 猜 得 中 吗 ?
- Bạn có thể đoán được anh ấy đang nghĩ gì không?
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 他 在 心里 默默地 祝福 她
- Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
⺗›
心›
记›
里›