Đọc nhanh: 意中 (ý trung). Ý nghĩa là: theo mong muốn hoặc kỳ vọng của một người. Ví dụ : - 他开荒时无意中发现了一枚古钱。 khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.. - 我无意中碰到斯特凡 Tôi vô tình chạm vào Stefan. - 就好像无意中走进了一家同性恋酒吧 Giống như vô tình bước vào một quán bar dành cho người đồng tính
意中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo mong muốn hoặc kỳ vọng của một người
according with one's wish or expectation
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 就 好像 无意 中 走进 了 一家 同性恋 酒吧
- Giống như vô tình bước vào một quán bar dành cho người đồng tính
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意中
- 他 眼中 有 戚意
- Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 在 中国 , 九 与 久 谐音 , 寓意 长寿
- Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 很 中意 那辆车
- Tôi rất vừa ý chiếc xe đó.
- 他 的 成功 在 意料之中
- Thành công của anh ấy đã được dự liệu.
- 他 的 意见 对 我 很 中
- Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
意›