Đọc nhanh: 心理学 (tâm lí học). Ý nghĩa là: tâm lý học, nhà tâm lý. Ví dụ : - 所以你对我用逆反心理学 Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
心理学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tâm lý học
研究心理现象客观规律的科学心理现象指认识、情感、意志等心理过程和能力、性格等心理特征根据不同的研究领域和任务分普通心理学、儿童心理学、教育心理学等
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
✪ 2. nhà tâm lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心理学
- 德国 心理学家 弗洛姆
- Nhà tâm lý học người Đức Erich Fromm.
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 我 对 心理学 感兴趣
- Tôi cảm thấy hứng thú với tâm lý học.
- 他们 研究 人 的 心理 活动
- Họ nghiên cứu hoạt động tâm lý của con người.
- 她 是 一名 临床 心理学家
- Cô ấy là một nhà tâm lý học lâm sàng.
- 我 一直 对 心理学 感兴趣
- Tôi luôn quan tâm đến ngành tâm lý học.
- 她 对 心理学 的 地 很感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với lĩnh vực tâm lý học.
- 今天 上学 真 开心
- Hôm nay đi học rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
⺗›
心›
理›