Đọc nhanh: 心脑血管病 (tâm não huyết quản bệnh). Ý nghĩa là: bệnh tim mạch.
心脑血管病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tim mạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心脑血管病
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 他 去 医院 看 心脏病
- Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 他病 得 开始 呕血
- Anh ấy bị bệnh và bắt đầu nôn ra máu.
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
病›
管›
脑›
血›