Đọc nhanh: 心电图电极用化学导体 (tâm điện đồ điện cực dụng hoá học đạo thể). Ý nghĩa là: Chất dẫn hoá học dùng làm điện cực để ghi điện tim; Chất dẫn hoá học dùng làm điện cực để ghi điện tâm đồ.
心电图电极用化学导体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chất dẫn hoá học dùng làm điện cực để ghi điện tim; Chất dẫn hoá học dùng làm điện cực để ghi điện tâm đồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心电图电极用化学导体
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 导演 了 多部 电视剧
- Anh ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim truyền hình.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
- 我 昨天 发病 了 , 我 想 做 心电图
- Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
化›
图›
学›
导›
⺗›
心›
极›
用›
电›