Đọc nhanh: 导体 (đạo thể). Ý nghĩa là: chất dẫn; vật dẫn điện; vật dẫn. Ví dụ : - 半导体 chất bán dẫn; bán dẫn
导体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất dẫn; vật dẫn điện; vật dẫn
具有大量能够自由移动的带电粒子,容易传导电流的物体这种物体也容易导热一般金属都是导体
- 半导体
- chất bán dẫn; bán dẫn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导体
- 半导体
- chất bán dẫn; bán dẫn
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 他们 研究 超导体
- Họ nghiên cứu chất siêu dẫn.
- 超导体 有 很多 应用
- Chất siêu dẫn có nhiều ứng dụng.
- 领导 干部 要 身体力行
- Các cán bộ lãnh đạo phải làm gương, đi đầu.
- 这样 会 导致 体温 过低
- Vì vậy, bạn gây ra hạ thân nhiệt.
- 他 主导 了 项目 的 整体规划
- Anh ấy đã dẫn dắt toàn bộ kế hoạch dự án.
- 我 只是 来谈 体会 , 无所谓 辅导
- tôi đến là để nói những thể hội của mình, không thể nói là phụ đạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
导›