Đọc nhanh: 化学电池 (hoá học điện trì). Ý nghĩa là: pin hoá học.
化学电池 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pin hoá học
把化学能转变为电能的装置主要部分是电解质溶液和浸在溶液中的正、负电极使用时用导线接通两极,得到电流
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学电池
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 电流 的 , 伏 打 ( 式 ) 的 通过 化学反应 产生 的 电流 的
- Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.
- 他教 多样化 的 课程 , 如 生物学 、 人类学 和 畜牧学
- Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.
- 你 是否 运送 过 这类 化学品
- Bạn đã vận chuyển bất kỳ loại hóa chất nào như vậy chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
学›
池›
电›