Đọc nhanh: 心理战 (tâm lí chiến). Ý nghĩa là: hoạt động tâm lý, chiến tranh tâm lý, psyop. Ví dụ : - 他在跟你打心理战 Anh ta đang sử dụng chiến tranh tâm lý.
心理战 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động tâm lý
psychological operations
✪ 2. chiến tranh tâm lý
psychological warfare
- 他 在 跟 你 打 心理战
- Anh ta đang sử dụng chiến tranh tâm lý.
✪ 3. psyop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心理战
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
- 他 小心 地 整理 笔毫
- Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.
- 他 心理 有 恐惧
- Anh ấy có tâm lý sợ hãi.
- 他 在 跟 你 打 心理战
- Anh ta đang sử dụng chiến tranh tâm lý.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
战›
理›