Đọc nhanh: 同理心 (đồng lí tâm). Ý nghĩa là: sự đồng cảm. Ví dụ : - 毫无同理心的控制狂 Kiểm soát sự quái đản mà không có sự đồng cảm.
同理心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự đồng cảm
empathy
- 毫无 同理 心 的 控制 狂
- Kiểm soát sự quái đản mà không có sự đồng cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同理心
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 毫无 同理 心 的 控制 狂
- Kiểm soát sự quái đản mà không có sự đồng cảm.
- 他 小心 地 整理 笔毫
- Anh ấy cẩn thận xếp lông bút.
- 他 心理 有 恐惧
- Anh ấy có tâm lý sợ hãi.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 他们 一同 管理 这个 项目
- Họ cùng nhau quản lý hạng mục này.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
⺗›
心›
理›