Đọc nhanh: 吃不服 (cật bất phục). Ý nghĩa là: ăn không quen; không quen ăn. Ví dụ : - 生冷的东西我总吃不服。 thức ăn để nguội, ăn không quen.
吃不服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn không quen; không quen ăn
不习惯于吃某种饮食
- 生冷 的 东西 我 总 吃不服
- thức ăn để nguội, ăn không quen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃不服
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 不 , 他 想 吃 这个
- Không, anh ấy muốn ăn cái này.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 生冷 的 东西 我 总 吃不服
- thức ăn để nguội, ăn không quen.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吃›
服›