Đọc nhanh: 吃不上 (cật bất thượng). Ý nghĩa là: không có gì để ăn; ăn thiếu món; hụt ăn. Ví dụ : - 快走吧,再晚了就吃不上饭了。 đi nhanh lên, muộn nữa thì không có cơm mà ăn đâu.
吃不上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì để ăn; ăn thiếu món; hụt ăn
吃不到
- 快 走 吧 , 再晚 了 就 吃不上 饭 了
- đi nhanh lên, muộn nữa thì không có cơm mà ăn đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃不上
- 我 告诉 他 上学 要 迟到 了 , 可是 他 不紧不慢 , 照吃 不误
- Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.
- 我 告诉 他 上学 要 迟到 了 , 可是 他 不紧不慢 , 照吃 不误
- Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.
- 快 走 吧 , 再晚 了 就 吃不上 饭 了
- đi nhanh lên, muộn nữa thì không có cơm mà ăn đâu.
- 能 不能 来点 在 长途车 上 吃 不到 的 东西
- Có thể lấy chút gì đó không được phục vụ trên xe buýt đường dài không?
- 能 不能 来点 在 长途车 上 吃 不到 的 东西
- Chúng tôi có thể vui lòng lấy một cái gì đó không được phục vụ trong huấn luyện viên?
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
- 今天 我 上 晚班 , 不 在家 吃饭 了
- Hôm nay anh làm ca muộn, không ở nhà ăn cơm nữa.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
吃›