Đọc nhanh: 吃不来 (cật bất lai). Ý nghĩa là: ăn không vô; không thích ăn; ăn không quen. Ví dụ : - 辣的我吃不来。 tôi không ăn cay được.
吃不来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn không vô; không thích ăn; ăn không quen
不喜欢吃;吃不惯
- 辣 的 我 吃不来
- tôi không ăn cay được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃不来
- 花生 放皮 了 , 吃 起来 不香 了
- Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.
- 那 是 我 的 午餐 盒饭 。 今天 中午 我 不 回来 吃饭 了
- Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.
- 我 不吃 嗟来之食
- Tôi không ăn của ăn xin.
- 能 不能 来点 在 长途车 上 吃 不到 的 东西
- Có thể lấy chút gì đó không được phục vụ trên xe buýt đường dài không?
- 能 不能 来点 在 长途车 上 吃 不到 的 东西
- Chúng tôi có thể vui lòng lấy một cái gì đó không được phục vụ trong huấn luyện viên?
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 原来 我 不 喜欢 吃 辣 的
- Trước đây tôi vốn dĩ không thích ăn cay.
- 我 吃 不 吃饭 , 什么 时候 吃饭 关 你 屁事 , 你 谁 啊 来 管 我 , 跟 你 很 熟 吗 ?
- tôi ăn hay không, lúc nào ăn liên quan gì đến anh, anh là ai mà quản tôi, tôi quen anh à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吃›
来›