Đọc nhanh: 吃不得 (cật bất đắc). Ý nghĩa là: ăn không được; ăn không vô, không ăn được; không được ăn, chịu không nổi; không chịu thấu.
吃不得 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ăn không được; ăn không vô
不堪食用
✪ 2. không ăn được; không được ăn
不可食
✪ 3. chịu không nổi; không chịu thấu
受不住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃不得
- 她 偶尔 不得不 吃 安眠药
- Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 我 难受 得 吃不下 饭
- Tôi buồn đến không ăn nổi cơm.
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 他 忙 得 连 吃饭 都 顾不上
- Anh ấy bận đến nỗi không kịp ăn.
- 这 道菜 做 得 马马虎虎 , 不是 很 好吃
- Món ăn này làm qua loa, không ngon lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吃›
得›