Đọc nhanh: 吃不了 (cật bất liễu). Ý nghĩa là: ăn không hết, chịu không nổi.
吃不了 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn không hết
吃不完
✪ 2. chịu không nổi
支持不住
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃不了
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 吃不完 了 , 打包带 走 吧 !
- Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 不要 吃 剩菜 了
- Đừng ăn thức ăn thừa nữa.
- 他 吃 不了 这些 东西
- Anh ấy không thể ăn những thứ này.
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
吃›