Đọc nhanh: 心电图 (tâm điện đồ). Ý nghĩa là: điện tâm đồ; bản điện tim. Ví dụ : - 我昨天发病了,我想做心电图。 Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.
心电图 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điện tâm đồ; bản điện tim
用特别的仪器把心脏收缩和舒张时所产生的电效应放大,在纸上画出来的波状条纹的图形通过心电图的观察,可以帮助诊断心脏的各种疾病
- 我 昨天 发病 了 , 我 想 做 心电图
- Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心电图
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 你 小心 点儿 , 别 触电 !
- Con cẩn thận chút, đừng để điện giật!
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
- 我 昨天 发病 了 , 我 想 做 心电图
- Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.
- 她 试图 稳住 自己 的 心情
- Cô ấy cố gắng giữ vững tâm trạng của mình.
- 孩子 们 在 周末 玩 电玩 游戏 , 玩得 很 开心
- Bọn trẻ chơi game điện tử vào cuối tuần và rất vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
⺗›
心›
电›