Đọc nhanh: 心字底 (tâm tự để). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "心"..
心字底 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên gọi thiên bàng "心".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心字底
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 将士 们 决心 死战到底
- Các chiến sĩ đã quyết tâm chiến đấu đến cùng.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 她 心里有底 一点 也 不 慌
- Chị ấy đã nắm chắc, nên chẳng hoang mang tí nào.
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 美好 的 事情 常留 心底
- Những điều tươi đẹp thường lưu lại trong lòng.
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
底›
⺗›
心›