Đọc nhanh: 心碎 (tâm toái). Ý nghĩa là: Đau lòng; tan vỡ; nát gan; nát ruột. Ví dụ : - 有点醉、醉的好悲微,原来爱上你有一点点心碎。 Có chút say, say thật bi ai, hóa ra yêu em có một chút đau lòng.. - 中秋的月色真美,美得让人心碎,美得让人陶醉。 Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
✪ 1. Đau lòng; tan vỡ; nát gan; nát ruột
- 有点 醉 、 醉 的 好 悲微 , 原来 爱上你 有 一点点 心碎
- Có chút say, say thật bi ai, hóa ra yêu em có một chút đau lòng.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心碎
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 学霸 为 高考 操 碎了心 学渣 为 爱情 操 碎了心
- Học sinh giỏi đau đầu vì kỳ thi tuyển sinh đại học, còn học sinh đội sổ lại lo lắng vì tình yêu.
- 有点 醉 、 醉 的 好 悲微 , 原来 爱上你 有 一点点 心碎
- Có chút say, say thật bi ai, hóa ra yêu em có một chút đau lòng.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 小心 , 别 把 盘子 打碎 了
- Cẩn thận, đừng làm vỡ cái đĩa.
- 你 让 我 心碎 了
- Bạn đã làm trái tim tôi tan nát.
- 我 的 心碎 成 了 无数 片
- Trái tim tôi tan vỡ thành vô số mảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
碎›