心意 xīnyì
volume volume

Từ hán việt: 【tâm ý】

Đọc nhanh: 心意 (tâm ý). Ý nghĩa là: tâm ý; tấm lòng, ý (muốn nói). Ví dụ : - 我们因为语言不通只好用手势和其他方法来表达心意。 chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.

Ý Nghĩa của "心意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

心意 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tâm ý; tấm lòng

对人的情意

✪ 2. ý (muốn nói)

意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 语言不通 yǔyánbùtōng 只好 zhǐhǎo yòng 手势 shǒushì 其他 qítā 方法 fāngfǎ lái 表达 biǎodá 心意 xīnyì

    - chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.

So sánh, Phân biệt 心意 với từ khác

✪ 1. 心意 vs 心愿

Giải thích:

"心意" và "心愿" có ý nghĩa khác nhau, "心意" thể hiện suy nghĩ và cảm xúc, và "心愿" thể hiện mong muốn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心意

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • volume volume

    - 专心一意 zhuānxīnyīyì

    - một lòng một dạ

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn

    - Một lòng một dạ

  • volume volume

    - 心里 xīnli yǒu 恶意 èyì

    - Anh ấy trong lòng có ác ý.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.

  • volume volume

    - 三心二意 sānxīnèryì 只会 zhǐhuì 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān hòu de 心情 xīnqíng 非常 fēicháng 惬意 qièyì

    - Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao