Đọc nhanh: 心意 (tâm ý). Ý nghĩa là: tâm ý; tấm lòng, ý (muốn nói). Ví dụ : - 我们因为语言不通,只好用手势和其他方法来表达心意。 chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
心意 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tâm ý; tấm lòng
对人的情意
✪ 2. ý (muốn nói)
意思
- 我们 因为 语言不通 , 只好 用 手势 和 其他 方法 来 表达 心意
- chúng tôi vì ngôn ngữ bất đồng, nên phải dùng tay và các cách khác để diễn tả ý muốn nói.
So sánh, Phân biệt 心意 với từ khác
✪ 1. 心意 vs 心愿
"心意" và "心愿" có ý nghĩa khác nhau, "心意" thể hiện suy nghĩ và cảm xúc, và "心愿" thể hiện mong muốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心意
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 专心一意
- một lòng một dạ
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一心 一 意
- Một lòng một dạ
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 他 因为 工作 压力 大 , 心烦意乱
- Anh ấy vì áp lực công việc mà tâm trạng rối bời.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
意›