Đọc nhanh: 中途换车 (trung đồ hoán xa). Ý nghĩa là: Trung chuyển.
中途换车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung chuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中途换车
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 他 中途 放弃 了 比赛
- Anh ấy đã bỏ cuộc thi giữa chừng.
- 中型 汽车
- ô tô loại vừa
- 这趟 公共汽车 中途 不停
- Chuyến xe buýt này không dừng dọc đường.
- 我们 不能 中途下车
- Chúng tôi không thể xuống xe giữa đường.
- 中国 的 汽车产业 很大
- Ngành công nghiệp ô tô của Trung Quốc rất lớn.
- 他 很 中意 那辆车
- Tôi rất vừa ý chiếc xe đó.
- 他 中彩 得 了 辆 汽车
- Anh ấy đã trúng giải thưởng được một chiếc ô tô trong cuộc xổ số.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
换›
车›
途›