重色经友 zhòng sè jīng yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【trọng sắc kinh hữu】

Đọc nhanh: 重色经友 (trọng sắc kinh hữu). Ý nghĩa là: trọng sắc kinh bạn.

Ý Nghĩa của "重色经友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

重色经友 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trọng sắc kinh bạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重色经友

  • volume volume

    - 《 古兰经 gǔlánjīng shì 伊斯兰教 yīsīlánjiào de 重要 zhòngyào 经典 jīngdiǎn

    - Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.

  • volume volume

    - bié 重色轻友 zhòngsèqīngyǒu shì zhǐ 不要 búyào jiāng de 女友 nǚyǒu huò 男友 nányǒu kàn de 朋友 péngyou hái 重要 zhòngyào

    - Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.

  • volume volume

    - 商对 shāngduì 经济 jīngjì hěn 重要 zhòngyào

    - Thương nghiệp rất quan trọng đối với kinh tế.

  • volume volume

    - 商业活动 shāngyèhuódòng duì 经济 jīngjì yǒu 重要 zhòngyào 影响 yǐngxiǎng

    - Hoạt động thương mại có tác động quan trọng đối với kinh tế.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 已经 yǐjīng 延续 yánxù le 十年 shínián

    - Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 重色轻友 zhòngsèqīngyǒu 因为 yīnwèi cóng 没有 méiyǒu 这样 zhèyàng de 机会 jīhuì

    - Tôi trước nay bao giờ trọng sắc khinh bạn, vì trước tới giờ chưa có cơ hội như vậy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经历 jīnglì le 一场 yīchǎng 重大 zhòngdà de biàn

    - Họ đã trải qua một biến cố lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì shì 可以 kěyǐ 经受考验 jīngshòukǎoyàn de

    - Tình bạn của họ có thể chịu được thử thách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao