xīn
volume volume

Từ hán việt: 【tâm】

Đọc nhanh: (tâm). Ý nghĩa là: tim; trái tim; quả tim, tâm; lòng; tâm tư; tâm địa; ý nghĩ; ý muốn, tâm; lòng; trung tâm; khoảng giữa. Ví dụ : - 人只有一颗心。 Con người chỉ có một trái tim.. - 这是小猪的心。 Đây là tim của lợn con.. - 我们谈心了一整晚。 Chúng tôi đã tâm sự suốt cả tối.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. tim; trái tim; quả tim

人和脊椎动物体内推动血液循环的器官。人的心形状像桃,大小相当于本人的拳头,位于胸腔中间偏左,分左右心房和左右心室四部分,通过舒张和收缩来推动血液循环

Ví dụ:
  • volume volume

    - rén 只有 zhǐyǒu 一颗 yīkē xīn

    - Con người chỉ có một trái tim.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 小猪 xiǎozhū de xīn

    - Đây là tim của lợn con.

✪ 2. tâm; lòng; tâm tư; tâm địa; ý nghĩ; ý muốn

人的思想和心情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 谈心 tánxīn le 整晚 zhěngwǎn

    - Chúng tôi đã tâm sự suốt cả tối.

  • volume volume

    - yǒu hěn qiáng de 自尊心 zìzūnxīn

    - Anh ấy có lòng tự tôn rất mạnh mẽ.

✪ 3. tâm; lòng; trung tâm; khoảng giữa

事物的中央或内部

Ví dụ:
  • volume volume

    - 湖心 húxīn de 小岛 xiǎodǎo hěn 安静 ānjìng

    - Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

✪ 4. suy nghĩ; suy tư; mưu tính

思虑;图谋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 处处 chùchù 算计 suànji 心机 xīnjī tài duō

    - Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.

  • volume volume

    - 心计 xīnjì shēn 容易 róngyì 看透 kàntòu

    - Cô ấy mưu tính sâu, không dễ nhìn ra.

✪ 5. lòng; tấm lòng; bụng dạ; tâm địa

指心地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好心人 hǎoxīnrén bāng 找到 zhǎodào le jiā

    - Người tốt đã giúp tôi tìm nhà.

  • volume volume

    - 表达 biǎodá le de 心声 xīnshēng

    - Anh ấy đã bày tỏ tiếng lòng của mình.

✪ 6. sao Tâm (một chòm sao trong nhị thập bát tú)

二十八宿之一

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心宿 xīnsù zài 天空 tiānkōng 闪亮 shǎnliàng

    - Sao Tâm sáng lấp lánh trên bầu trời.

  • volume volume

    - 心星 xīnxīng 位于 wèiyú 夜空 yèkōng 正中 zhèngzhōng

    - Sao Tâm nằm ở giữa bầu trời đêm.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 心 vs 心灵

Giải thích:

"" cũng bao hàm ý nghĩa của "心灵", nhưng "" là một ngữ tố có khả năng tổ hợp từ mới, "心灵" thì không có khả năng tổ hợp từ.
"" vừa là danh từ trừu tượng vừa là danh từ cụ thể, có thể bổ nghĩa bằng số lượng từ: "心灵" là danh từ trừu tượng và không thể bổ nghĩa bằng số lượng từ.

✪ 2. 心眼儿 vs 心

Giải thích:

"" vừa là danh từ, vừa là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ; "心眼儿" là một danh từ, không có khả năng tạo từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼻窦 bídòu 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý

  • volume volume

    - 一心一意 yìxīnyíyì

    - toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.

  • volume volume

    - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • volume volume

    - 一心为公 yīxīnwèigōng

    - chuyên tâm làm việc công.

  • volume volume

    - 一定 yídìng 要是 yàoshì 心甘情愿 xīngānqíngyuàn de

    - Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào jiào 孩子 háizi 遭罪 zāozuì 心里 xīnli jiù 难受 nánshòu

    - Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa