kǒu
volume volume

Từ hán việt: 【khẩu】

Đọc nhanh: (khẩu). Ý nghĩa là: miệng; mồm; mõm, miệng (miệng đồ vật), cửa; cổng. Ví dụ : - 请张开口我看看。 Hãy mở miệng ra cho tôi xem.. - 我用盐水漱口。 Tôi dùng nước muối để súc miệng.. - 这个瓶子口很小。 Miệng cái chai này rất nhỏ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 12 ý nghĩa)

✪ 1. miệng; mồm; mõm

人或 动物进饮食的器官; 有的也是发声器官的一部分 同称嘴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 请张 qǐngzhāng 开口 kāikǒu 看看 kànkàn

    - Hãy mở miệng ra cho tôi xem.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 盐水 yánshuǐ 漱口 shùkǒu

    - Tôi dùng nước muối để súc miệng.

✪ 2. miệng (miệng đồ vật)

容器通外面的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 瓶子 píngzi kǒu 很小 hěnxiǎo

    - Miệng cái chai này rất nhỏ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 碗口 wǎnkǒu ér hěn yuán

    - Miệng bát này rất tròn.

✪ 3. cửa; cổng

出入通过的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhàn zài 门口 ménkǒu děng

    - Anh ấy đứng ở cổng đợi tôi.

  • volume volume

    - 出口 chūkǒu zài 左边 zuǒbian 不要 búyào 走错 zǒucuò le

    - Cửa ra ở bên trái, đừng đi sai nhé.

  • volume volume

    - 洞口 dòngkǒu 附近 fùjìn yǒu 一条 yītiáo 小河 xiǎohé

    - Gần cửa hang có một con sông nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. khẩu vị; vị giác

指口味

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 口味 kǒuwèi 比较 bǐjiào 清淡 qīngdàn 一些 yīxiē

    - Khẩu vị của cô ấy nhạt hơn một chút.

  • volume volume

    - 道菜 dàocài de 口味 kǒuwèi ràng rén 难忘 nánwàng

    - Khẩu vị của món đó khiến người ta khó quên.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 口重 kǒuzhòng de 食物 shíwù

    - Tôi không thích đồ ăn vị mặn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. miệng vết thương

伤口

Ví dụ:
  • volume volume

    - tuǐ shàng de kǒu hái zài 流血 liúxiě

    - Vết thương trên chân cô ấy vẫn còn chảy máu.

  • volume volume

    - 那道 nàdào 伤口 shāngkǒu 看着 kànzhe tǐng 吓人 xiàrén

    - Vết thương đó nhìn có vẻ khá đáng sợ.

✪ 6. lưỡi (dao, kiếm, kéo)

刀; 剑; 剪刀等的刃

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè dāo de kǒu hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi của con dao này rất sắc bén.

  • volume volume

    - 剪刀 jiǎndāo de kǒu 十分 shífēn 锐利 ruìlì

    - Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.

✪ 7. tuổi (ngựa, la, lừa)

指马; 驴; 骡等的年龄 (因可以由牙齿的多少看出来)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这匹 zhèpǐ 马口 mǎkǒu 还轻 háiqīng

    - Con ngựa này vẫn còn non.

  • volume volume

    - de 口数 kǒushù 代表 dàibiǎo de 年龄 niánlíng

    - Số răng của ngựa biểu thị tuổi của nó.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 几匹 jǐpǐ 七岁 qīsuì kǒu de 驴子 lǘzi

    - Chúng tôi có vài con lừa bảy tuổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 8. nhân khẩu

指人口 (多指一个家庭内部的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那户 nàhù 人家 rénjiā 口数 kǒushù 比较 bǐjiào shǎo

    - Số người trong nhà đó tương đối ít.

  • volume volume

    - de 户口 hùkǒu zài 北京 běijīng

    - Hộ khẩu của anh ấy ở Bắc Kinh.

✪ 9. bộ phận

性质相同或相近的单位形成的管理系统

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 财政 cáizhèng kǒu 工作 gōngzuò 多年 duōnián

    - Anh ấy làm ở bộ phận tài chính nhiều năm.

  • volume volume

    - 卫生 wèishēng kǒu 负责 fùzé 食品安全 shípǐnānquán

    - Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.

✪ 10. khẩu; nói năng; giọng nói

指话语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 口才 kǒucái hěn hǎo 很会 hěnhuì 说话 shuōhuà

    - Anh ấy rất khéo ăn nói.

  • volume volume

    - de 口气 kǒuqì hěn 温柔 wēnróu

    - Giọng điệu của cô ấy rất dịu dàng.

✪ 11. bến; cảng

特指港口

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 港口 gǎngkǒu hěn 繁忙 fánmáng

    - Cảng này rất nhộn nhịp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 口岸 kǒuàn shì 国际贸易中心 guójìmàoyìzhōngxīn

    - Cảng này là trung tâm thương mại quốc tế.

✪ 12. khẩu; cửa khẩu của Trường Thành

特指长城的关口

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 古北口 gǔběikǒu 看看 kànkàn

    - Tôi muốn đến Cổ Bắc khẩu xem một chút.

  • volume volume

    - 喜峰口 xǐfēngkǒu shì 著名 zhùmíng de 长城 chángchéng kǒu

    - Hỉ Phong Khẩu là một cửa của Vạn Lý Trường Thành.

khi là Lượng từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. miếng; ngụm; hơi

表示与口有关的动作次数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一口 yīkǒu shuǐ 休息 xiūxī xià

    - Uống ngụm nước rồi nghỉ ngơi một tí.

  • volume volume

    - le 两口 liǎngkǒu jiǔ

    - Anh ấy uống hai ngụm rượu.

  • volume volume

    - 我吸 wǒxī le 一口 yīkǒu yān

    - Tôi hút một hơi thuốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. người; thành viên

用于人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你家 nǐjiā yǒu 几口 jǐkǒu rén

    - Nhà bạn có mấy người?

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā yǒu 五口 wǔkǒu rén

    - Nhà tôi có năm người.

✪ 3. con (chủ yếu là lợn)

用于牲畜; 主要是猪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 家养 jiāyǎng le 十口 shíkǒu zhū

    - Nhà tôi nuôi mười con lợn.

  • volume volume

    - 这口 zhèkǒu zhū hěn féi

    - Con lợn này rất béo.

✪ 4. cái; chiếc; con (vật có lưỡi, giống như cái miệng)

用于有口或有刃的某些器物

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 五口 wǔkǒu guō

    - Tôi mua 5 cái nồi.

  • volume volume

    - mǎi le 一口 yīkǒu wǎn

    - Tôi đã mua một cái bát.

  • volume volume

    - 这口 zhèkǒu dāo hěn 锋利 fēnglì

    - Con dao này rất sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. câu

用于语言

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō 一口 yīkǒu 流利 liúlì de 英语 yīngyǔ

    - Cô ấy nói một câu tiếng Anh lưu loát.

  • volume volume

    - yòng 一口 yīkǒu 汉语 hànyǔ 回答 huídá 问题 wèntí

    - Cô ấy dùng một câu tiếng Trung để trả lời.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 口 + Tính từ (干/渴)

trạng thái của miệng

Ví dụ:
  • volume

    - 讲话 jiǎnghuà 太久 tàijiǔ kǒu dōu gàn le

    - Anh ấy nói chuyện quá lâu đến mức khô miệng.

  • volume

    - 天气炎热 tiānqìyánrè ràng rén 口渴 kǒukě

    - Thời tiết nóng bức khiến người ta khát.

✪ 2. Động từ (张开/漱/闭) + 口

hành động liên quan đến miệng

Ví dụ:
  • volume

    - 医生 yīshēng ràng zhāng 开口 kāikǒu 检查 jiǎnchá

    - Bác sĩ yêu cầu anh ta mở miệng để kiểm tra.

  • volume

    - 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu yào 漱口 shùkǒu

    - Mỗi ngày sáng tối đều phải súc miệng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 个 vs 口

Giải thích:

- "" thường chỉ dùng trong trường hợp muốn nói nhà có mấy người, ở đây "" mang ý chỉ "nhân khẩu".
- "" chỉ dùng khi muốn nói đến thân phận hoặc nghề nghiệp nào đó, ngữ khí trang trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄浦江 huángpǔjiāng zài 吴淞口 wúsōngkǒu 长江 chángjiāng 会合 huìhé

    - Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì ér 说完 shuōwán

    - Nói hết một mạch.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu dào de 北京 běijīng huà

    - tiếng Bắc Kinh chính cống.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 三口 sānkǒu 疑似 yísì 新冠 xīnguān 肺炎 fèiyán 爸妈 bàmā 卧病 wòbìng 不起 bùqǐ

    - Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo dào jiā

    - Chạy một mạch về nhà.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 五口 wǔkǒu rén

    - một nhà có năm người.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 流到 liúdào le 卢瑟福 lúsèfú de 口袋 kǒudài

    - Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 五口 wǔkǒu dōu zhàng zhe 养活 yǎnghuo 可苦 kěkǔ le le

    - một mình anh ấy nuôi cả nhà năm miệng ăn, thật là khổ thân anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao