Đọc nhanh: 得名 (đắc danh). Ý nghĩa là: gọi tên; đặt tên, nổi tiếng. Ví dụ : - 这匹马在比赛中没有取得名次。 Con ngựa này không đạt được vị trí trong cuộc thi.
得名 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gọi tên; đặt tên
获得称号或名号
- 这匹马 在 比赛 中 没有 取得 名次
- Con ngựa này không đạt được vị trí trong cuộc thi.
✪ 2. nổi tiếng
出名;著名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得名
- 他 获得 了 第一名
- Anh ấy đã đạt giải nhất.
- 你 的 名字 我 拼得 对 不 对 ?
- Tên của anh ấy tớ ghép có đúng không?
- 她 一直 记得 自己 的 奶名
- Cô ấy luôn nhớ tên hồi nhỏ của mình.
- 他 这次 考试 得 了 第一名
- Lần này anh ấy đạt hạng nhất trong kỳ thi.
- 他 在 比赛 中 取得 了 第三名
- Anh ấy đạt được vị trí thứ ba trong cuộc thi.
- 他 在 100 米 赛跑 中以 极快 的 速度 获得 了 第一名
- Anh ấy đã giành chiến thắng với tốc độ cực nhanh trong cuộc chạy 100 mét.
- 他 在 中文 演讲比赛 中 获得 了 第一名
- Anh ấy đã giành được giải nhất trong cuộc thi thuyết trình tiếng Trung.
- 他 跑 得 很快 , 每次 比赛 都 能 得 第一名
- Anh ấy chạy rất nhanh, mỗi lần thi đấu đều giành được vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
得›