Đọc nhanh: 得隆望蜀 (đắc long vọng thục). Ý nghĩa là: có thịt đòi xôi.
得隆望蜀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thịt đòi xôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得隆望蜀
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 他 企望 得到 帮助
- Anh ấy hy vọng nhận được sự giúp đỡ.
- 希望 你 圣诞节 过得 愉快 !
- Hy vọng bạn có một Giáng sinh vui vẻ!
- 她 失望 得 很 彻底
- Cô ấy thất vọng hoàn toàn.
- 哲瑞米 是 初出茅庐 , 所以 我们 并 不 指望 他 在 这次 比赛 中 表现 得 很 好
- Chúng tôi không mong đợi Jeremy, người mới ra trường, sẽ có màn trình diễn tốt trong cuộc thi này.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 他们 婚后 渴望 得 子息
- Sau khi kết hôn, họ mong có con.
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
望›
蜀›
隆›