Đọc nhanh: 得主 (đắc chủ). Ý nghĩa là: đoạt huy chương; đoạt cúp; đoạt giải (trong thi đấu hoặc bình chọn). Ví dụ : - 奥运会金牌得主 đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.
得主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoạt huy chương; đoạt cúp; đoạt giải (trong thi đấu hoặc bình chọn)
在比赛或评选中获得奖杯、奖牌等的人
- 奥运会 金牌得主
- đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得主
- 他 觉得 主任 怠慢 了 自己
- Anh ấy thấy chủ lạnh nhạt với mình.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 主持人 表现 得 大方 从容
- Người dẫn chương trình tỏ ra rất tự nhiên.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 出价 最高 的 就是 得主
- Sau đó, giá thầu cao nhất sẽ nhận được nó.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 店主 给 我们 的 分量 不足 应该 10 公斤 我们 只 得到 7.5 公斤
- Chủ cửa hàng cung cấp số lượng không đủ cho chúng tôi: Thay vì 10 kg, chúng tôi chỉ nhận được 7.5 kg.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
得›