年少得志 niánshào dézhì
volume volume

Từ hán việt: 【niên thiếu đắc chí】

Đọc nhanh: 年少得志 (niên thiếu đắc chí). Ý nghĩa là: Tuổi trẻ tài cao.

Ý Nghĩa của "年少得志" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

年少得志 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tuổi trẻ tài cao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年少得志

  • volume volume

    - 少年得志 shàoniándézhì

    - thiếu niên đắc chí

  • volume volume

    - 《 西游记 xīyóujì shì 一本 yīběn duì 青少年 qīngshàonián 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà de shū

    - “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.

  • volume volume

    - 少年得志 shàoniándézhì 目中无人 mùzhōngwúrén 不过 bùguò 没有 méiyǒu 表露 biǎolù 出来 chūlái

    - Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 全国 quánguó 卫视 wèishì 频道 píndào 播出 bōchū de 此类 cǐlèi 节目 jiémù 至少 zhìshǎo yǒu 十档 shídàng

    - Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.

  • volume volume

    - 2021 nián 漫威 mànwēi 电影 diànyǐng 宇宙 yǔzhòu 影片 yǐngpiān 很多 hěnduō 值得一看 zhídeyīkàn

    - Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem

  • volume volume

    - 2021 nián 漫威 mànwēi 电影 diànyǐng 宇宙 yǔzhòu 影片 yǐngpiān 很多 hěnduō 值得一看 zhídeyīkàn

    - Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem

  • volume volume

    - 今年冬天 jīnniándōngtiān 觉得 juéde 格外 géwài 寒冷 hánlěng

    - Mùa đông năm nay, anh ấy cảm thấy đặc biệt lạnh giá.

  • volume volume

    - 40 suì 以下 yǐxià 起病 qǐbìng de 青年 qīngnián 帕金森病 pàjīnsēnbìng jiào 少见 shǎojiàn

    - Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao