Đọc nhanh: 得中 (đắc trung). Ý nghĩa là: trúng tuyển, trúng số. Ví dụ : - 秋试得中魁元。 đỗ đầu trong kỳ thi Hương.. - 看得中。 thấy hợp ý.
得中 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trúng tuyển
科举时代指考试被录取
- 秋试 得 中 魁元
- đỗ đầu trong kỳ thi Hương.
- 看得 中
- thấy hợp ý.
✪ 2. trúng số
买奖券中奖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得中
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 他 在 比赛 中 发挥 得 不错
- Anh ấy thể hiện khá tốt trong cuộc thi.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 他 从中 得到 不少 好处
- Anh ta đã nhận được rất nhiều lợi ích.
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
- 他 中彩 得 了 辆 汽车
- Anh ấy đã trúng giải thưởng được một chiếc ô tô trong cuộc xổ số.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
得›