Đọc nhanh: 得道多助 (đắc đạo đa trợ). Ý nghĩa là: chính nghĩa thì được ủng hộ; chính nghĩa được ủng hộ.
得道多助 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính nghĩa thì được ủng hộ; chính nghĩa được ủng hộ
坚持正义就能得到多方面的支持 (语本《孟子·公孙丑下》:'得到者多助,失道者寡助')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得道多助
- 多劳多得 , 是 天公地道 的 事儿
- làm nhiều được nhiều, đó là lẽ công bằng.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
- 你 不 知道 的 美丽 , 多得是
- Có rất nhiều điều thú vị mà bạn chưa biết
- 这个 残疾人 福利 设施 的 运营 得到 了 许多 慈善家 的 帮助
- Việc vận hành cơ sở phúc lợi dành cho người khuyết tật này đã được rất nhiều nhà hảo tâm giúp đỡ.
- 亏得 厂里 帮助 我 , 才 度过 了 难 关
- may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 多 渴望 找到 一个 时光隧道 , 重 回到 简单 、 容易 觉得 美好
- Mong muốn tìm thấy một đường hầm thời gian, quay trở lại đơn giản, dễ dàng để cảm thấy tốt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
多›
得›
道›