Đọc nhanh: 徐 (từ). Ý nghĩa là: chầm chậm; từ từ; từ tốn; thư thả, họ Từ. Ví dụ : - 清风徐来,令人心旷神怡。 Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.. - 我喜欢在公园里徐行。 Tôi thích bước chầm chậm trong công viên.. - 他徐缓地解释了情况。 Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.
徐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chầm chậm; từ từ; từ tốn; thư thả
慢慢地
- 清风徐来 , 令人 心旷神怡
- Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.
- 我 喜欢 在 公园 里 徐行
- Tôi thích bước chầm chậm trong công viên.
- 他 徐缓 地 解释 了 情况
- Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
徐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Từ
姓
- 我姓 徐
- Tớ họ Từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徐
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 徐图 歼击
- ung dung mưu tính việc tiêu diệt địch
- 列车 徐徐 开动
- đoàn tàu từ từ lăn bánh
- 她 虽然 徐娘半老 , 但是 风韵 尤存
- Mặc dù cô ấy đã già rồi , nhưng cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời.
- 幕 徐徐 下
- màn từ từ hạ xuống
- 当船 徐徐 开动 时 , 孩子 们 欢呼雀跃
- Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
- 他 徐缓 地 解释 了 情况
- Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徐›