volume volume

Từ hán việt: 【hứa.hổ.hử】

Đọc nhanh: (hứa.hổ.hử). Ý nghĩa là: cho phép; đồng ý, hứa; hẹn; hứa hẹn, khen; khen ngợi; tán dương; ca ngợi. Ví dụ : - 老师准许我参加比赛。 Giáo viên cho phép tôi tham gia cuộc thi.. - 他默许了我的决定。 Anh ấy đã ngầm đồng ý với quyết định của tôi.. - 他许我一份礼物。 Anh ấy hứa tặng tôi một món quà.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cho phép; đồng ý

同意或者允许做

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 准许 zhǔnxǔ 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Giáo viên cho phép tôi tham gia cuộc thi.

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ le de 决定 juédìng

    - Anh ấy đã ngầm đồng ý với quyết định của tôi.

✪ 2. hứa; hẹn; hứa hẹn

答应以后送人东西或者帮人做事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他许 tāxǔ 一份 yīfèn 礼物 lǐwù

    - Anh ấy hứa tặng tôi một món quà.

  • volume volume

    - 许诺 xǔnuò 帮助 bāngzhù

    - Tôi hứa sẽ giúp bạn.

✪ 3. khen; khen ngợi; tán dương; ca ngợi

称赞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赞许 zànxǔ de 决定 juédìng

    - Tôi khen ngợi quyết định của bạn.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 称许 chēngxǔ de 进步 jìnbù

    - Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của anh ấy.

✪ 4. gả; đính hôn; hứa hôn

特指许配

Ví dụ:
  • volume volume

    - hǎo 姑娘 gūniang 许了 xǔle 人家 rénjiā le

    - Cô gái tốt này đã đính hôn với người ta rồi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 许配给 xǔpèijǐ le

    - Cô ấy đã hứa gả cho anh ấy.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có lẽ; có thể

表示推测或估计,相当于“或者”“可能”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他许 tāxǔ shì 喜欢 xǐhuan

    - Có lẽ là anh ấy không thích tớ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 他许 tāxǔ shì 不来 bùlái

    - Hôm nay có lẽ anh ấy không đến.

khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khoảng; độ chừng

用在某些数词、数量短语或“些”“少”等后面,表示接近某数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ 十时许 shíshíxǔ 到达 dàodá

    - Anh ấy sẽ đến khoảng 10 giờ sáng hôm nay.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 工作 gōngzuò le 三年 sānnián

    - Anh ấy đã làm việc khoảng ba năm.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Hứa

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 全名是 quánmíngshì 婷婷 tíngtíng

    - Tên đầy đủ của cô ấy là Hứa Tĩnh Tĩnh.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Thầy Hứa là bạn của tôi.

khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biểu thị mức độ

表示程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许多次 xǔduōcì 来过 láiguò 这里 zhèlǐ

    - Anh ấy đã đến đây nhiều lần.

  • volume volume

    - 许久 xǔjiǔ méi 见到 jiàndào le

    - Tôi đã lâu không gặp anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ dài duō le 威士忌 wēishìjì 带少 dàishǎo le 补给品 bǔjǐpǐn

    - Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ ài 所以 suǒyǐ cái duǒ zhe

    - Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 不太好 bùtàihǎo

    - Có lẽ không tốt như vậy.

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 他设 tāshè le 最后 zuìhòu 期限 qīxiàn

    - Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 自有 zìyǒu 许多 xǔduō huà shuō

    - hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 今天 jīntiān 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ méi lái

    - Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Xǔ
    • Âm hán việt: Hổ , Hứa , Hử
    • Nét bút:丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOJ (戈女人十)
    • Bảng mã:U+8BB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao