Đọc nhanh: 许 (hứa.hổ.hử). Ý nghĩa là: cho phép; đồng ý, hứa; hẹn; hứa hẹn, khen; khen ngợi; tán dương; ca ngợi. Ví dụ : - 老师准许我参加比赛。 Giáo viên cho phép tôi tham gia cuộc thi.. - 他默许了我的决定。 Anh ấy đã ngầm đồng ý với quyết định của tôi.. - 他许我一份礼物。 Anh ấy hứa tặng tôi một món quà.
许 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cho phép; đồng ý
同意或者允许做
- 老师 准许 我 参加 比赛
- Giáo viên cho phép tôi tham gia cuộc thi.
- 他 默许 了 我 的 决定
- Anh ấy đã ngầm đồng ý với quyết định của tôi.
✪ 2. hứa; hẹn; hứa hẹn
答应以后送人东西或者帮人做事
- 他许 我 一份 礼物
- Anh ấy hứa tặng tôi một món quà.
- 我 许诺 帮助 你
- Tôi hứa sẽ giúp bạn.
✪ 3. khen; khen ngợi; tán dương; ca ngợi
称赞
- 我 赞许 你 的 决定
- Tôi khen ngợi quyết định của bạn.
- 老师 称许 他 的 进步
- Giáo viên khen ngợi sự tiến bộ của anh ấy.
✪ 4. gả; đính hôn; hứa hôn
特指许配
- 好 姑娘 许了 人家 了
- Cô gái tốt này đã đính hôn với người ta rồi.
- 她 已经 许配给 他 了
- Cô ấy đã hứa gả cho anh ấy.
许 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có lẽ; có thể
表示推测或估计,相当于“或者”“可能”
- 他许 是 不 喜欢 我
- Có lẽ là anh ấy không thích tớ.
- 今天 他许 是 不来
- Hôm nay có lẽ anh ấy không đến.
许 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng; độ chừng
用在某些数词、数量短语或“些”“少”等后面,表示接近某数
- 他 今天上午 十时许 到达
- Anh ấy sẽ đến khoảng 10 giờ sáng hôm nay.
- 他 已经 工作 了 三年 许
- Anh ấy đã làm việc khoảng ba năm.
许 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Hứa
姓
- 她 的 全名是 许 婷婷
- Tên đầy đủ của cô ấy là Hứa Tĩnh Tĩnh.
- 许 老师 是 我 的 朋友
- Thầy Hứa là bạn của tôi.
许 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu thị mức độ
表示程度
- 他 许多次 来过 这里
- Anh ấy đã đến đây nhiều lần.
- 我 许久 没 见到 他 了
- Tôi đã lâu không gặp anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
- 也许 不太好
- Có lẽ không tốt như vậy.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
许›