Đọc nhanh: 径情直遂 (kính tình trực toại). Ý nghĩa là: thành công theo ý muốn; thành công như ý; thẳng tắp theo ý mình.
径情直遂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành công theo ý muốn; thành công như ý; thẳng tắp theo ý mình
随着意愿顺利地获得成功
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 径情直遂
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 圆 的 轴线 是 其 直径
- Trục của hình tròn là đường kính của nó.
- 团箕 直径 是 多少
- Cái nia đường kính là bao nhiêu?
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 全村 从 老人 一直 到 小孩 都 热情
- Trong làng từ già đến trẻ đều nhiệt tình.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
情›
直›
遂›