Đọc nhanh: 径自 (kính tự). Ý nghĩa là: thẳng; tự ý (phó từ, biểu thị trực tiếp hành động). Ví dụ : - 他没等会议结束就径自离去。 anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.
径自 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng; tự ý (phó từ, biểu thị trực tiếp hành động)
副词,表示自己直接行动
- 他 没 等 会议 结束 就 径自 离去
- anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 径自
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 同学 径自 答复 老师 的 问题
- Bạn học thẳng thắn trả lời câu hỏi của giáo viên.
- 他 没 等 会议 结束 就 径自 离去
- anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
自›