Đọc nhanh: 病征 (bệnh chinh). Ý nghĩa là: triệu chứng; triệu chứng bệnh.
病征 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triệu chứng; triệu chứng bệnh
表现在外面显示出是什么病的征象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病征
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 病人 已有 好转 的 征候
- người bệnh đã có dấu hiệu chuyển biến tốt.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
病›