Đọc nhanh: 从征 (tòng chinh). Ý nghĩa là: tòng chinh; viễn chinh; thám hiểm; hành trình.
从征 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tòng chinh; viễn chinh; thám hiểm; hành trình
随军出征
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从征
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 扈从 大帅 西征
- hộ tống đại soái tây chinh.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 随从 师长 南征北战
- đi theo sư đoàn trưởng Nam chinh Bắc chiến.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
征›