Đọc nhanh: 征候 (chinh hậu). Ý nghĩa là: triệu chứng; dấu hiệu. Ví dụ : - 病人已有好转的征候。 người bệnh đã có dấu hiệu chuyển biến tốt.
征候 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triệu chứng; dấu hiệu
发生某种情况的迹象
- 病人 已有 好转 的 征候
- người bệnh đã có dấu hiệu chuyển biến tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征候
- 湖面 现 结冰 之 征候
- Mặt hồ xuất hiện dấu hiệu đóng băng.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 病人 已有 好转 的 征候
- người bệnh đã có dấu hiệu chuyển biến tốt.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
- 买 建材 的 时候 你 要 看 价格
- Khi mua vật liệu xây dựng bạn phải nhìn vào giá cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
征›